TOP#3 DUNG MÔI PHA SƠN BÁN CHẠY NHẤT
Chính sách bán hàng:
⚜ ️Công ty chỉ bán chất lượng tốt
⚜ Giao hàng nhanh từ 1-2 tiếng nội thành, 1-3 ngày đến tỉnh.
⚜ Quý Khách được kiểm tra/đổi trả khi nhận hàng.
⚜ Thanh toán: Chuyển khoản trước hoặc trả tiền mặt khi nhận hàng.
⚜ Tất cả vì lợi ích Quý khách hàng !
Các loại dung môi pha sơn thường được chia thành nhiều loại khác nhau để kết hợp tốt nhất với những sản phẩm sơn. Trong đó, những hóa chất hay gặp nhất là dung môi mạch thẳng, gốc nhân thơm, chứa gốc xeton, gốc alcohol,…Nhờ vào dung môi, sơn có thể duy trì được độ lỏng trong quá trình sử dụng nhưng chất lượng sẽ thay đổi nếu không dùng đúng hàng chính hãng.
DANH MỤC CÁC DUNG MÔI PHA SƠN
Dung môi pha sơn, hóa chất pha sơn về cơ bản là dung dịch, hỗn hợp để pha loãng sơn hoặc thêm các đặc tính như làm tăng khả năng chống bám bẩn, chống thấm, chống rêu mốc, kiểm soát tốc độ khô của sơ, tạo độ bám bề mặt, chống oxy hóa và giảm độ nhớt, tạo độ mỏng cho sơn.
1
Acetone
C3H6O
160 kg/phuy
Taiwan,Sing,Mobil
2
Toluen
C7H8
179 kg/phuy
Sing, Mobil, Thailand
3
Xylene
C8H10
179 kg/phuy
Sing, Mobil
4
Ethyl Acetate (EA)
H5 C4H8O2
180 kg/phuy
Sing, Taiwan
5
Methyl Acetate (MA)
C4H8O2
190 kg/phuy
Taiwan
6
Methyl Ethyl Ketone (MEK)
C4H8O
165 kg/phuy
Taiwan, Sing, Nhật
7
Methyl Iso Butyl Ketone (MIBK)
C6H12O
165 kg/phuy
Mỹ, Ả Rập
8
Methyl Ethyl Ketone Peroxide (MEKP)
C8H18O6
5 Kg/can, 20 kg/hộp
China, Taiwan
9
N – Hexan
C6H14
135 kg/phuy
Korea
10
N – Butanol
C4H10O
165 kg/phuy
Nam Phi
11
Methyl Chloride (MC)
CH2Cl2
250 kg/phuy
India
12
Trichloroethylene (TCE)
C2HCl3
290 kg/phuy
Nhật Bản
13
Cyclohexanone
C6H10O
190 kg/phuy
Hà Lan
14
Propylene Glycol Methyl Ether (PM)
C6H12O2
190 kg/phuy
Singapore
15
Propylene Glycol Monomethyl Ether Acetate (PMA – PGMEA)
C6H12O3
200 kg/phuy
Singapore
16
Methanol
CH4O
163 kg/phi
Ả Rập, Indonesia,
17
Iso Propyl Alcohol (IPA)
C3H8O
163 kg/phuy
Nam phi, Sing
18
Monoethylene Glycol (MEG)
C2H6O2
235 kg/phuy
Saudi Arabia
19
Diethylene Glycol (DEG)
C4H10O3
235 kg/phuy
Saudi Arabia
20
Polyethylene Glycol (PEG) 225 kg/phuy
Indonexia
21
N-butyl Acetate (BA)
C6H12O2
180 kg/phuy
Taiwan
22
sec-butyl acetate
C6H12O2
160 kg/phuy
23
Butyl Carbitol (BC)
C8H18O3
200 kg/phuy
USA
24
Butyl Cellosolve (BCS)
C6H14O2
185 kg/phuy
Germany
25
Ethyl Cellosolve
C4H10O2
190 kg/phuy
Ấn Độ
26
Sorbitol
27
Solvent 100 (C9)
180 kg/phuy
Korea
28
Solvent 150 (C10)
175 kg/phuy
Taiwan
29
Solvesso 100
179 kg/phuy
Exxon
30
Solvesso 150
184 kg/phuy
Exxon
31
Solvesso 200
205 kg/phuy
Exxon
32
Monoethanolamine (MEA)
C2H7NO
210 kg/phuy
Singapore, …
33
Triethanolamine (TEA)
C6H15NO3
230 kg/phuy
BASF (Malayxia)
34
Glycerine
C3H8O3
270 kg/phuy
Malayxia
35
ACTREL 3338L
150 kg/phuy
Exxon
36
ACTREL 3356L
156 kg/phuy
Exxon
37
APF 80/100, dm cao su
145 kg/phuy
Singapore
38
EXXSOL – HEXANE
137 kg/phuy
Exxon
39
EXXSOL D30, D40, D60, D80.
158 kg/phuy
Exxon
40
EXXSOL D90, D110, D130.
158 kg/phuy
Exxon
41
ISOPAR C,E,G,H,L,M
156 kg/phuy
Exxon
42
White Oil (dầu trắng, paraffin)
MARCOL 52
175 kg/phuy
Exxon, Taiwan
43
Dibutyl Phthalate (DBP)
C16H22O4
210 kg/phuy
Indonexia
44
Palatinol AH (DOP)
C24H38O4
200 kg/phuy
BASF (Malayxia)
45
N-Methylpyrrolidone (NMP)
C5H9NO
210 kg/phuy
BASF
Reviews
There are no reviews yet.